Tài liệu các loại vòng bi SKF (phần 2)

Thứ tư - 29/04/2015 10:58

Tài liệu các loại vòng bi SKF (phần 2)

h32

Ổ lăn kim không có gờ chặn3)

một và hai dãy

loại có vòng trong (32)

loại không có vòng trong (33)

h34

Ổ lăn kim tự lựa 3)

loại không có vòng trong

loại có vòng trong (34)

h35

Ổ lăn kim kết hợp3)

Ổ lăn kim / Ổ bi đỡ chặn

loại chịu lực dọc trục một chiều (35)

loại chịu lực dọc trục hai chiều (36)

h37

Ổ lăn kim / Ổ bi chặn

loại kết hợp với ổ bi chặn không có vòng cách

(37)

loại kết hợp với ổ bi chặn có vòng cách

loại có hoặc không có nắp che tại ổ bi chặn

 (38)

h39

Ổ lăn kim / Ổ đũa chặn

loại không có nắp che tại ổ đũa chặn (39)

loại có nắp che tại ổ đũa chặn (40)

h41

Ổ côn

một dãy

loại lắp đơn (41)

loại lắp cặp

lắp theo kiểu mặt đối mặt (42)

lắp theo kiểu lưng đối lưng

lắp theo kiểu cùng chiều

h43

dạng TDO (lắp theo kiểu lưng đối lưng) (43)

dạng TDI (lắp theo kiểu mặt đối mặt) (44)

h45

bốn dãy2)

dạng TQO (45)

dạng TQI

h46

Ổ lăn tang trống

với lỗ thẳng hoặc lỗ côn

loại thiết kế cơ bản không nắp che (46)

với phớt tiếp xúc (47)

h48

Ổ lăn CARB

với lỗ thẳng hoặc lỗ côn

loại thiết kế cơ bản không nắp che

với vòng cách dẫn hướng con lăn (48)

loại không có vòng cách

với phớt tiếp xúc (49)

h50

Ổ bi chặn

chặn một hướng

với loại vòng đệm ổ phẳng (50)

với loại vòng đệm ổ với mặt tựa cầu

có (51) hoặc không có vòng đệm đỡ

h52

Chặn hai hướng

với loại vòng đệm ổ phẳng (52)

với loại vòng đệm ổ với mặt tựa cầu

có (53) hoặc không có vòng đệm đỡ

h54

Ổ bi chặn tiếp xúc góc1)

với độ chính xác cao

chặn một hướng

thiết kế tiêu chuẩn cho kiểu lắp đơn (54)

thiết kế cho kiểu lắp cặp bất kỳ

bộ ổ lăn lắp cặp (55)

h56

chặn hai hướng

thiết kế tiêu chuẩn (56)

thiết kế cho tốc độ cao (57)

h58

Ổ đũa chặn

chặn một hướng

một dãy (58)

hai dãy (59)

thành phần gồm có

cụm con lăn đũa và vòng cách

vòng đệm trục và ổ

h60

Ổ kim chặn3)

chặn một hướng (60)

cụm con lăn kim và vòng cách

vòng đệm lăn

vòng đệm chặn

h61

Ổ tang trống chặn

chặn một hướng (61)

h62

Ổ côn chặn2)

chặn một hướng

có hoặc không có nắp che (62)

chặn hai hướng (63)

h64

Con lăn Cam

loại con lăn Cam với một dãy bi (64)

loại con lăn Cam với hai dãy bi (65)

h66

Con lăn đỡ 3

loại không có gờ dẫn hướng dọc trục

có hoặc không có phớt tiếp xúc

không có vòng trong

có vòng trong (66)

h67

loại được dẫn hướng dọc trục bằng các vòng

chặn

có hoặc không có phớt tiếp xúc

với cụm con lăn kim và vòng cách được dẫn

hướng (67)

cới cụm con lăn kim và không có vòng cách

h68

loại có gờ dẫn hướng dọc trục bằng con lăn trụ

với phớt zic-zac (with labyrinth seals) (68)

với phớt tiếp xúc (69)

với phớt dạng tấm mỏng

h70

Cụm con lăn cam3)

Được dẫn hướng dọc trục bằng tấm chặn

có hoặc không có phớt tiếp xúc

với mặt lắp ghép đồng tâm (70)

với vòng đệm lệch tâm

với cụm con lăn kim và vòng cách được dẫn

hướng (70)

với cụm con lăn kim không có vòng cách

h71

với gờ dẫn hướng dọc trục bằng các con lăn trụ

với phớt zic-zac (with labyrinth seals) (71)

với phớt tiếp xúc

Với mặt lắp ghép đồng tâm (71)

với vòng đệm lệch tâm

h72

Ổ bi tự lựa vòng ngoài4)

với vít khóa lục giác

vòng trong kéo dài về một phía (72)

vòng trong kéo dài về hai phía (73)

h74

với vòng khóa lệch tâm

vòng trong kéo dài về một phía (74)

vòng trong kéo dài về hai phía (75)

h76

với lỗ côn

vòng trong kéo dài về hai phía (76)

để lắp với ống lót côn rút

h77

với vòng trong tiêu chuẩn

định vị trên trục bằng cách lắp có độ dôi (77)

h78

với lỗ lục giác (78)

với lỗ vuông


 
Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

 

Những tin cũ hơn

BẢN QUYỀN © 2015 LẬP SƠN. Thiết kế web bởi Web24