Các thuật ngữ ổ lăn
- Thứ tư - 29/04/2015 11:32
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Bố Trí Ổ Lăn († hình 1) 1. Ổ đũa đỡ 2.Ổ bi tiếp xúc bốn điểm 3.Gối đỡ 4. Trục 5. Vai trục 6. Đường kính trục 7. Nắp chặn đầu trục 8. Phớt hướng kính 9. Ống cách 10. Đường kính lỗ gối đỡ 11. Lỗ gối đỡ 12.Nắp gối đỡ 13.Vòng chặn |
|
Ổ lăn hướng kính († hình 2 và 3) 1.Vòng trong 2.Vòng ngoài 3.Con lăn: bi cầu, con lăn trụ, con lăn kim, con lăn côn , con lăn tang trống 4.Vòng cách 5.Nắp che Phớt –làm bằng cao su, tiếp xúc (như trên hình vẽ) hay không tiếp xúc Nắp chặn – làm bằng thép tấm, không tiếp xúc 6.Đường kính vòng ngoài 7.Lỗ vòng trong 8. Đường kính vai vòng trong 9. Đường kính vai vòng ngoài 10. Rãnh cài vòng chặn 11. Vòng chặn 12.Mặt đầu vòng ngoài 13.Rãnh gắn phớt 14. Rãnh lăn vòng ngoài 15. Rãnh lăn vòng trong |
|
16 .Rãnh tì phớt 17 .Mặt đầu vòng trong 18 .Góc lượn 19 .Đường kính trung bình của ổ lăn 20. Bề rộng toàn bộ ổ lăn 21. Gờ dẫn hướng 22.Gờ chặn 23.Góc tiếp xúc |
|
Ổ chặn († hình 4) 24.Vòng đệm trục 25.Cụm con lăn và vòng cách 26 .Vòng đệm ổ 27 .Vòng đệm ổ với bề mặt tựa cầu 28 .Vòng đệm đỡ |